Theo ý kiến chung của mọi người thì học từ mới word by word, dễ học nhưng dễ quên và ko đc sử dụng nhiều thì sẽ trở thành dead word, còn học theo các phrase + lấy ví dụ liên hệ, thì ta ko chỉ học đc từ mới mà còn học được các cách kết hợp giữa giới từ với các loại từ khác, khi nghiên cứu và read outloud các phrases sẽ giúp bạn nhớ mặt từ và dần dần nâng cao phản xạ khi nói tiếng anh, vậy tại sao bạn ko bỏ ra ít nhất 30' 1 ngày để cải thiện vốn tiếng Anh của mình nhỉ.
Trong topic này mình sẽ dần dần post những phrases, idioms, cụm preposition + Noun, cụm Noun + preposition và phrasal verbs.
Cũng mong các bạn cùng vào để đóng góp ý kiến cho topic.
I. Preposition + Noun (mình chia thành các nhóm cùng từ cho dễ học)
1.
on the way : trên đường đi
in the way : chắn đường, cản trở
in this way: bằng cách này
by the way : nhân tiện, tiện đây, à này
by way of = via : đi bằng đường nào
2.
by chance : tình cờ ngẫu nhiên
by accident: tình cờ ngẫu nhiên
by mistake: nhầm lẫn
on purpose : cố ý, chủ quan
3.
for the most part : nói chung
on the whole : nói chung
in general : nói chung
in particular : nói riêng
4.
in writing : trên văn bản, giấy tờ
in black and while : giấy trắng mực đen, (nghĩa bóng: rõ ràng)
in pen, in pencil, in ballpoint pen : (viết bằng mực gì)
in person : đem người đến trình diện, = người
5.
for sale : giao bán, để bán
on sale : có bày bán, bán hạ giá
on the market : có trên thị trường
at the market : ở chợ
in the market for st : thích cái gì
6.
in cash : thanh toán = tiền mặt
by cheque : thanh toán bằng séc
by credit card : thanh toán = thẻ tín dụng
on credit : mua chịu
7.
out of danger : ko có gì nguy hiểm >< in danger of : đang gặp nguy hiểm
out of order : hỏng >< in order : hoạt động tốt
out of door : ngoài trời >< in door: trong nhà
out of sight : ngoài tầm mắt >< in sight: trong tầm mắt
out of mind : ra khỏi đầu, ko nghĩ đến >< in mind: có trong đầu, có nghĩ đến
out of the question = impossible : ko thể được
out of the ordinary : ko bình thường
out of sight out of mind : xa mặt cách lòng
out of breath : hụt hơi
out of stock : ko còn trong kho
out of shape : méo mó bẹp dúm
out of luck : ko may, xúi quẩy
out of tune : sai nhạc, lạc điệu
out of work : thất nghiệp
out of question : ít luyện tập
out of control : ngoài tầm kiểm soát
out of reach : ngoài tầm với >< within reach: trong tầm với
out of place : ko đúng chỗ
8.
on average : trung bình
on fire : đang cháy
on good terms with sb : có mối quan hệ tốt với ai
on second thoughts : nghĩ lại = in two minds
on the house = free : do chủ nhà thiết đãi
on business : đi công tác
on holiday = on leave : nghỉ phép, đi nghỉ
on one's own : tự mình
on duty : làm nhiệm vụ, đang trực
off duty : hết nhiệm vụ
9.
in motion đang chuyển động
in progress : đang tiến hành
in the lead : dẫn đầu
in agreement : nhất chí
in favour of : tán thành
in vain : 1 cách uổng công , phí công
in tears : đang khóc, đẫm lệ
in silence : yên lặng
in public : trước dông người
in private : riêng tư
in secret : bí mật
in the sun, rain, fog, storm, shower, wind
in one word : nói ngắn gọn
in other word : nói cách khác
in short : ngắn gọn, nói tóm lại
in conclusion : kết luận lại
in all : tổng cộng, cả thẩy
in debt : nợ lần
in charge of st : chịu trách nhiệm, phụ trách
in captivity : bị giam cầm
in a ..(bad, good)... mood (for) có tâm trạng như thế nào
in the hope of hy vọng làm gì
in cash : thanh toán = tiền mặt
by cheque : thanh toán bằng séc
by credit card : thanh toán = thẻ tín dụng
on credit : mua chịu
7.
out of danger : ko có gì nguy hiểm >< in danger of : đang gặp nguy hiểm
out of order : hỏng >< in order : hoạt động tốt
out of door : ngoài trời >< in door: trong nhà
out of sight : ngoài tầm mắt >< in sight: trong tầm mắt
out of mind : ra khỏi đầu, ko nghĩ đến >< in mind: có trong đầu, có nghĩ đến
out of the question = impossible : ko thể được
out of the ordinary : ko bình thường
out of sight out of mind : xa mặt cách lòng
out of breath : hụt hơi
out of stock : ko còn trong kho
out of shape : méo mó bẹp dúm
out of luck : ko may, xúi quẩy
out of tune : sai nhạc, lạc điệu
out of work : thất nghiệp
out of question : ít luyện tập
out of control : ngoài tầm kiểm soát
out of reach : ngoài tầm với >< within reach: trong tầm với
out of place : ko đúng chỗ
8.
on average : trung bình
on fire : đang cháy
on good terms with sb : có mối quan hệ tốt với ai
on second thoughts : nghĩ lại = in two minds
on the house = free : do chủ nhà thiết đãi
on business : đi công tác
on holiday = on leave : nghỉ phép, đi nghỉ
on one's own : tự mình
on duty : làm nhiệm vụ, đang trực
off duty : hết nhiệm vụ
9.
in motion đang chuyển động
in progress : đang tiến hành
in the lead : dẫn đầu
in agreement : nhất chí
in favour of : tán thành
in vain : 1 cách uổng công , phí công
in tears : đang khóc, đẫm lệ
in silence : yên lặng
in public : trước dông người
in private : riêng tư
in secret : bí mật
in the sun, rain, fog, storm, shower, wind
in one word : nói ngắn gọn
in other word : nói cách khác
in short : ngắn gọn, nói tóm lại
in conclusion : kết luận lại
in all : tổng cộng, cả thẩy
in debt : nợ lần
in charge of st : chịu trách nhiệm, phụ trách
in captivity : bị giam cầm
in a ..(bad, good)... mood (for) có tâm trạng như thế nào
in the hope of hy vọng làm gì
10.
at a loss to do st : ko làm đc st
at all costs : bằng mọi giá
at a loss: thua lỗ
at a loss for words : lúng túng, ko nói lên lời
at a profit: lãi
at any rate : dù sao đi chăng nữa
at easy : thoải mái
at risk : = in danger
at one's service : sẵn sàng phục vụ ai
at dawn = at the crack of dawn : vào lúc bình minh, rạng đông
at birth : ngay từ khi mới sinh
at random : 1 cách ngãu nhiên
at will : tự do thoải mái
at large : còn đang tự do ( về tội phạm)
at work : đang làm việc
at the outset : ngay từ lúc đầu
at fault : có lỗi
11.
by no means : ko hề
by all means : tất nhiên rồi
by means of : bằng cách nào
by any means : dù sao đi chăng nữa
by and large : nhìn chung
by heart : thuộc lòng
by day, night
by leaps and bounds rất nhanh
by hand
by machine
12.
for all +Noun = in spite of st = mặc dù
for better or for worse: dù sao đi chăng nữa
for life: cả đời
for free: miễn phí
for one's sake = for the sakr of sb : vì lợi ích của ai
for good = forever: mãi mãi
for fear of : sợ
for short : đề cho ngắn gọn
for the time being : tạm thời
for the duration : trong suốt thời gian
13.
in all probability : có lẽ
in any case/event : dù sao đi chăng nữa
in a sense : trên 1 phương diện nào đó
in case of = in event of : trong trường hợp xảy ra st
in need (of) gặp khó khăn, cần st
in place of = in stead of : thay cho st
in reason : đúng mùa vụ
in ruin : bị tàn phá
in search of: trong khi đi tìm st
in short supply : thiếu
in theory lý luận >< in pratice : thực hành
in turns : lần lượt
in return: đổi lại
On a diet : ăn kiêng
On behalf of : nhân danh, thay mặt ai
On the occasion of : vào dịp nào đó, nhân dịp gì
On the contrary : trái lại
On the go : bận rộn
On the mend : đang bình phục
On the off-chance : cầu may
On the spot : ngay lập tức
On the spur of the moment : 1 cách ngẫu hứng
On the tip of one’s tongue : ( định nói 1 st hay biết 1 st) nhưng tạm thời quên
On trial : xử án
On increase đang tăng
On decrease : đang giảm
With the heavy heart : đang buồn
With a view to doing : với dụng ý làm gì
With ease : dễ dàng
With sth to spare : dư thừa về thời gian
With respect to sth : về chuyện gì đó
at a loss to do st : ko làm đc st
at all costs : bằng mọi giá
at a loss: thua lỗ
at a loss for words : lúng túng, ko nói lên lời
at a profit: lãi
at any rate : dù sao đi chăng nữa
at easy : thoải mái
at risk : = in danger
at one's service : sẵn sàng phục vụ ai
at dawn = at the crack of dawn : vào lúc bình minh, rạng đông
at birth : ngay từ khi mới sinh
at random : 1 cách ngãu nhiên
at will : tự do thoải mái
at large : còn đang tự do ( về tội phạm)
at work : đang làm việc
at the outset : ngay từ lúc đầu
at fault : có lỗi
11.
by no means : ko hề
by all means : tất nhiên rồi
by means of : bằng cách nào
by any means : dù sao đi chăng nữa
by and large : nhìn chung
by heart : thuộc lòng
by day, night
by leaps and bounds rất nhanh
by hand
by machine
12.
for all +Noun = in spite of st = mặc dù
for better or for worse: dù sao đi chăng nữa
for life: cả đời
for free: miễn phí
for one's sake = for the sakr of sb : vì lợi ích của ai
for good = forever: mãi mãi
for fear of : sợ
for short : đề cho ngắn gọn
for the time being : tạm thời
for the duration : trong suốt thời gian
13.
in all probability : có lẽ
in any case/event : dù sao đi chăng nữa
in a sense : trên 1 phương diện nào đó
in case of = in event of : trong trường hợp xảy ra st
in need (of) gặp khó khăn, cần st
in place of = in stead of : thay cho st
in reason : đúng mùa vụ
in ruin : bị tàn phá
in search of: trong khi đi tìm st
in short supply : thiếu
in theory lý luận >< in pratice : thực hành
in turns : lần lượt
in return: đổi lại
On a diet : ăn kiêng
On behalf of : nhân danh, thay mặt ai
On the occasion of : vào dịp nào đó, nhân dịp gì
On the contrary : trái lại
On the go : bận rộn
On the mend : đang bình phục
On the off-chance : cầu may
On the spot : ngay lập tức
On the spur of the moment : 1 cách ngẫu hứng
On the tip of one’s tongue : ( định nói 1 st hay biết 1 st) nhưng tạm thời quên
On trial : xử án
On increase đang tăng
On decrease : đang giảm
With the heavy heart : đang buồn
With a view to doing : với dụng ý làm gì
With ease : dễ dàng
With sth to spare : dư thừa về thời gian
With respect to sth : về chuyện gì đó
II. Noun + preposition
The cause of: nguyên nhân của...
the reason for: lí do cho...
Alternative to : thay thế
Substitute for : thay thế
An answer to :câu trả lời/ đáp án cho...
a solution to : giải pháp cho...
A key to: chìa khóa cho...
A connection with/between : sự liên kết với/ giữa...
A relationchip with/between : mối quan hệ với/ giữa...
A link with/between : mối liên quan với/ giữa...
A diffrence between: sự khác biệt giữa...
A contrast with/between : sự trái ngược với/ giữa...
A visit to: cuộc/ chuyến viếng thăm tới/ đến...
Do/ cause some damage to : gây ra sự thiệt hại cho..
A tax on sth: thuế nhà nước cho sth
A duty on sth : thuế hải quan cho sth
Matter with : có vấn đề, khó khăn gì
Trouble with : có vấn đề với
Difficulty with/ over :khó khăn với...
Skill at : có kỹ năng về cái gì
Expert in/at/on : chuyên gia về lĩnh vực gì
Belief in sth : niềm tin vào sth
Respect for : sự kính trọng
Sympathy for : sự thông cảm
Intention of : có ý định làm gì
Attitude to : thái độ đối với
Love of : tình yêu với sth
Attack on : sự tấn công vào sth
A need for : yêu cầu sth
A demand for : yêu cầu sth
A request for : yêu cầu sth
A desire for : yêu cầu sth
A wish for : yêu cầu sth
A taste for : yêu cầu sth
An increase in : tăng về...
A decrease in : giảm về...
A rise in : tăng về...
A fall in : giảm về...
The cause of: nguyên nhân của...
the reason for: lí do cho...
Alternative to : thay thế
Substitute for : thay thế
An answer to :câu trả lời/ đáp án cho...
a solution to : giải pháp cho...
A key to: chìa khóa cho...
A connection with/between : sự liên kết với/ giữa...
A relationchip with/between : mối quan hệ với/ giữa...
A link with/between : mối liên quan với/ giữa...
A diffrence between: sự khác biệt giữa...
A contrast with/between : sự trái ngược với/ giữa...
A visit to: cuộc/ chuyến viếng thăm tới/ đến...
Do/ cause some damage to : gây ra sự thiệt hại cho..
A tax on sth: thuế nhà nước cho sth
A duty on sth : thuế hải quan cho sth
Matter with : có vấn đề, khó khăn gì
Trouble with : có vấn đề với
Difficulty with/ over :khó khăn với...
Skill at : có kỹ năng về cái gì
Expert in/at/on : chuyên gia về lĩnh vực gì
Belief in sth : niềm tin vào sth
Respect for : sự kính trọng
Sympathy for : sự thông cảm
Intention of : có ý định làm gì
Attitude to : thái độ đối với
Love of : tình yêu với sth
Attack on : sự tấn công vào sth
A need for : yêu cầu sth
A demand for : yêu cầu sth
A request for : yêu cầu sth
A desire for : yêu cầu sth
A wish for : yêu cầu sth
A taste for : yêu cầu sth
An increase in : tăng về...
A decrease in : giảm về...
A rise in : tăng về...
A fall in : giảm về...
III. Động từ thành ngữ (theo sau động từ là 1 giới từ)
Benefit from sth : đc lợi từ cái gì
Benefit sb : làm lợi cho ai
Be up to sth : có ý định làm gì
Be up to sb: phụ thuộc vào ai
Bring about sth = cause : gây ra
Bring sth back : đem trả lại sth / gợi lại, làm cho ai nhớ lại
Bring sb up : nuôi nấng ai ( sb: me, them, her him.)
Bring up sb : nuôi nấng ai (sb : I, we, they, you, he,she)
-> upbringing (noun): nuôi nấng ai
bring sth up : đưa ra sth, nếu ra sth
break out : nổ ra, bắt đầu
-> outbreak (noun) sự nổ ra
Break through (verb): gây ra bước đột phá
-> Breakthough (n) bước đột phá
Come about : xảy ra
Come across : gây ấn tượng
Come across st = run into st : bắt gặp, nhìn thấy st ( ngẫu nhiên)
Come round : tỉnh lại sau khi ngất / đến chơi nhà ai
Come after sb : nối nghiệp ai, kế thừa
Come into : thừa hưởng gia tài
Come up with : nghĩ ra sth
Come up against : gặp phải, đối mặt
Come up : đến xuất hiện
Come into being : ra đời, hình thành
Come into force : có hiệu lực
Pay for sth : thanh toán tiền ( cho những gì mình mua mang về nhà)
Pay sth : thanh toán tiền cho ai
Call for sb : đón ai đi cùng
Call for st: cần, đỏi hỏi sth
Call sth off : = cancel : hủy
Do away with = abolish sth : hủy bỏ
Do without sth : thiếu thốn sth
Do sth up : làm cho sth trở lên hiện đại hơn
Get at sth : đang hướng về th
Get away from sb/sth/swhere: dời khỏi sb/sth
Get away with : dời đi mang theo thứ gì
Get by: xoay sở làm gì
Get by on sth : xoay sở để sống nhờ vào sth
Get sb down = let sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing sth : bắt tay vào làm việc gì
Get on the bus/ train ship >< get off
Get into the car/ taxi >< get out of
Get over = recover from sth : bình phục
Get on with sb : có mối quan hệ tốt
Get through to sb : liên lạc với
Benefit from sth : đc lợi từ cái gì
Benefit sb : làm lợi cho ai
Be up to sth : có ý định làm gì
Be up to sb: phụ thuộc vào ai
Bring about sth = cause : gây ra
Bring sth back : đem trả lại sth / gợi lại, làm cho ai nhớ lại
Bring sb up : nuôi nấng ai ( sb: me, them, her him.)
Bring up sb : nuôi nấng ai (sb : I, we, they, you, he,she)
-> upbringing (noun): nuôi nấng ai
bring sth up : đưa ra sth, nếu ra sth
break out : nổ ra, bắt đầu
-> outbreak (noun) sự nổ ra
Break through (verb): gây ra bước đột phá
-> Breakthough (n) bước đột phá
Come about : xảy ra
Come across : gây ấn tượng
Come across st = run into st : bắt gặp, nhìn thấy st ( ngẫu nhiên)
Come round : tỉnh lại sau khi ngất / đến chơi nhà ai
Come after sb : nối nghiệp ai, kế thừa
Come into : thừa hưởng gia tài
Come up with : nghĩ ra sth
Come up against : gặp phải, đối mặt
Come up : đến xuất hiện
Come into being : ra đời, hình thành
Come into force : có hiệu lực
Pay for sth : thanh toán tiền ( cho những gì mình mua mang về nhà)
Pay sth : thanh toán tiền cho ai
Call for sb : đón ai đi cùng
Call for st: cần, đỏi hỏi sth
Call sth off : = cancel : hủy
Do away with = abolish sth : hủy bỏ
Do without sth : thiếu thốn sth
Do sth up : làm cho sth trở lên hiện đại hơn
Get at sth : đang hướng về th
Get away from sb/sth/swhere: dời khỏi sb/sth
Get away with : dời đi mang theo thứ gì
Get by: xoay sở làm gì
Get by on sth : xoay sở để sống nhờ vào sth
Get sb down = let sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing sth : bắt tay vào làm việc gì
Get on the bus/ train ship >< get off
Get into the car/ taxi >< get out of
Get over = recover from sth : bình phục
Get on with sb : có mối quan hệ tốt
Get through to sb : liên lạc với
Draw up : dừng lại ở đâu đó / soạn thảo
Give sth away to sb : cho ai cái gì
Give st/sb away : phản bội ai / để lộ cái gì
Give off : tạo ra sth
Give out : = run out of sth = hết
Give up sth : từ bỏ sth
Give up sth to sb : nhường sth cho ai
Go back on one’s word : nuốt lời hứa
Go down : trở lên thấp hơn
Go down with sth : bị ốm vì sth
Go in for : tham gia vào kì thi / say mê sth
Go on : xảy ra
Go over : xem lại
Go through : tìm kiếm lục lọi
Make up for = compensate for : đền bù
Be made up of : được cấu thành
Live sth down : làm mờ ký ức
Live/come up to one’s expextations : đáp ứng sự mong đơij của ai
Fall short of one’s expextations : ko đáp ứng sự mong đợi của ai
Live for sth “ sống vì sth
Live on : cố gắng tiếp tục sống
Live with : chịu đựng sth, phải sống chung với sth
Take after sb = look like sb = resemble sb : giống ai
Take st away : mang sth đi khỏi đây
Take st down : hạ tụt xuống
Take sb back : gợi lại cho ai về quá khứ
Take sb in : đưa ai vào nhà
Take sth off : cời đồ ra >< put st on
Take on sth = take over : đảm nhiệm, làm thay
Take on sb : thuê ai
Take sb out : đua ai đi chơi
Take to sb : thích ai
Take up : bắt đầu học 1 thứ gì đó
Put sth away :dọn đồ
Put down: đặt xuống đất
Put off = postpone = delay : hoãn
Put on: giả vờ làm bộ
Put up with = tolerate : chịu đựng sth
Put out : dập tắt / sản xuất
Turn out to be sb/sth : hóa ra là ai, hóa ra là sth
Turn away : quay mặt đi
Turn sb down = reject sb : từ chối ai
Turn up = come = arrive : đến
Stand by : giúp đỡ
Stand for : tượng trưng cho
Stand up for : bênh vực sb
Stand out : nổi bật -> outstanding (n)
Stand aside : bên cạnh
Stand up to = against : chống đối
Run out = be used up : cạn kiệt
Pass away = die
Pass by = go past : đi ngang qua
Pass on : truyền tin
Wear sb down : làm ai yếu đi
Wear away : bị hao mòn
Wear sb out : làm ai kiệt sức
Wear off : biến mất đi
Give sth away to sb : cho ai cái gì
Give st/sb away : phản bội ai / để lộ cái gì
Give off : tạo ra sth
Give out : = run out of sth = hết
Give up sth : từ bỏ sth
Give up sth to sb : nhường sth cho ai
Go back on one’s word : nuốt lời hứa
Go down : trở lên thấp hơn
Go down with sth : bị ốm vì sth
Go in for : tham gia vào kì thi / say mê sth
Go on : xảy ra
Go over : xem lại
Go through : tìm kiếm lục lọi
Make up for = compensate for : đền bù
Be made up of : được cấu thành
Live sth down : làm mờ ký ức
Live/come up to one’s expextations : đáp ứng sự mong đơij của ai
Fall short of one’s expextations : ko đáp ứng sự mong đợi của ai
Live for sth “ sống vì sth
Live on : cố gắng tiếp tục sống
Live with : chịu đựng sth, phải sống chung với sth
Take after sb = look like sb = resemble sb : giống ai
Take st away : mang sth đi khỏi đây
Take st down : hạ tụt xuống
Take sb back : gợi lại cho ai về quá khứ
Take sb in : đưa ai vào nhà
Take sth off : cời đồ ra >< put st on
Take on sth = take over : đảm nhiệm, làm thay
Take on sb : thuê ai
Take sb out : đua ai đi chơi
Take to sb : thích ai
Take up : bắt đầu học 1 thứ gì đó
Put sth away :dọn đồ
Put down: đặt xuống đất
Put off = postpone = delay : hoãn
Put on: giả vờ làm bộ
Put up with = tolerate : chịu đựng sth
Put out : dập tắt / sản xuất
Turn out to be sb/sth : hóa ra là ai, hóa ra là sth
Turn away : quay mặt đi
Turn sb down = reject sb : từ chối ai
Turn up = come = arrive : đến
Stand by : giúp đỡ
Stand for : tượng trưng cho
Stand up for : bênh vực sb
Stand out : nổi bật -> outstanding (n)
Stand aside : bên cạnh
Stand up to = against : chống đối
Run out = be used up : cạn kiệt
Pass away = die
Pass by = go past : đi ngang qua
Pass on : truyền tin
Wear sb down : làm ai yếu đi
Wear away : bị hao mòn
Wear sb out : làm ai kiệt sức
Wear off : biến mất đi
Sell like hot cake: bán đắt như tôm tươi.
Under the weather: cảm thấy hơi mệt
Tit for tat: ăn miếng trả miếng
On behalf of sb: Nhân danh ai
Not incidentally,... : Không phải ngẫu nhiên mà...
Not that... : Không phải là....
Sooner or later: dù sớm hay muộn
Needless to say,... : Chẳng cần phải nói,...
One way or other,... : Bằng cách này hay cách khác,...
Leave no stone unturned = Leave no means untried Không từ một biện pháp nào, Dùng đủ mọi cách
To go all length = to do/try one's best/utmost: Nỗ lực hết mình, cố gắng hết sức
To spare no effort to do sth: không tiếc công sức làm gì
In person: đích thân, bản thân có mặt
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
To be getting chronic: Thành thói quen
To be glowing with health: Đỏ hồng hào
To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
To eat to repletion: Ăn đến chán
To eat to satiety: Ăn đến chán
To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
Sitting on the fence:lưỡng lự ,tiến thoái lưỡng nan
Go bananas: go crazy
On one's own:by oneself: tự mình
To take the lead in doing sth: đi đầu trong việc gì
On the verge of doing sth: sắp làm việc gì
To steal a march over sb: giành được ưu thế đối với ai. đi trước một bước
Spectre of war: bóng ma (nỗi ám ảnh) chiến tranh
Come what may : Dù gì xảy ra chăng nữa.
Give the top/high priority to smt : Đặt ưu tiên hàng đầu/ cao cho cái gì đó
Take it easy : Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi.
Under the weather: cảm thấy hơi mệt
Tit for tat: ăn miếng trả miếng
On behalf of sb: Nhân danh ai
Not incidentally,... : Không phải ngẫu nhiên mà...
Not that... : Không phải là....
Sooner or later: dù sớm hay muộn
Needless to say,... : Chẳng cần phải nói,...
One way or other,... : Bằng cách này hay cách khác,...
Leave no stone unturned = Leave no means untried Không từ một biện pháp nào, Dùng đủ mọi cách
To go all length = to do/try one's best/utmost: Nỗ lực hết mình, cố gắng hết sức
To spare no effort to do sth: không tiếc công sức làm gì
In person: đích thân, bản thân có mặt
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
To be getting chronic: Thành thói quen
To be glowing with health: Đỏ hồng hào
To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
To eat to repletion: Ăn đến chán
To eat to satiety: Ăn đến chán
To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
Sitting on the fence:lưỡng lự ,tiến thoái lưỡng nan
Go bananas: go crazy
On one's own:by oneself: tự mình
To take the lead in doing sth: đi đầu trong việc gì
On the verge of doing sth: sắp làm việc gì
To steal a march over sb: giành được ưu thế đối với ai. đi trước một bước
Spectre of war: bóng ma (nỗi ám ảnh) chiến tranh
Come what may : Dù gì xảy ra chăng nữa.
Give the top/high priority to smt : Đặt ưu tiên hàng đầu/ cao cho cái gì đó
Take it easy : Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi.
To follow suit: làm theo (hàng động hay xử sự theo cách mà người khác vừa mới làm)
To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)
To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
To be the chattel of..: (Ngời nô lệ)Là vật sở hữu của.
To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi
To snatch sth out of sb's hand: Nẫng tay trên cái gì của ai
To snatch victory out of defeat: Giành thắng lợi từ thế thất bại
To snatch sb from the jaws of death: Cứu ai thoát khỏi nanh vuốt của tử thần
To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
To fly the hike/ climb the tree : di cho khac choi
To be the stay of sb's old age: Chỗ nơng tựa của ai trong lúc tuổi già
Take a cure from sb: theo sự ra hiệu, gợi ý của ai mà làm theo
Get into a rut: theo lối mòn
Get out of a rut: không theo lối mòn
It makes more sense for sb to do sth: ai làm cái gì thì có ý nghĩa hơn
To make a o point (+ of, that): đặt vấn đề
For the most part: nói chung, đa số, phần đông
In principle: về mặt nguyên tắc
Take sth for granted : coi cai gi la duong nhien
Take beauty for granted!
In theory: theo lý thuyết
Eat the daisy's root : go to die
Make own day: the hien minh, chung to minh
Go ahead , make your day!
Have an eye : có con mắt tinh đời
To weight upon one's heart : làm trĩu nặng lòng ai
Great mind think alike: Trí lớn gặp nhau
To walk the ceiling : phê
To see eye to eye : Đồng ý với ai
Keep eyes on sth : để mắt tới cái gì
To cough up money : nhả tiền ra
In practice: trên thực tế
On paper: trên lý thuyết
To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)
To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
To be the chattel of..: (Ngời nô lệ)Là vật sở hữu của.
To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi
To snatch sth out of sb's hand: Nẫng tay trên cái gì của ai
To snatch victory out of defeat: Giành thắng lợi từ thế thất bại
To snatch sb from the jaws of death: Cứu ai thoát khỏi nanh vuốt của tử thần
To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
To fly the hike/ climb the tree : di cho khac choi
To be the stay of sb's old age: Chỗ nơng tựa của ai trong lúc tuổi già
Take a cure from sb: theo sự ra hiệu, gợi ý của ai mà làm theo
Get into a rut: theo lối mòn
Get out of a rut: không theo lối mòn
It makes more sense for sb to do sth: ai làm cái gì thì có ý nghĩa hơn
To make a o point (+ of, that): đặt vấn đề
For the most part: nói chung, đa số, phần đông
In principle: về mặt nguyên tắc
Take sth for granted : coi cai gi la duong nhien
Take beauty for granted!
In theory: theo lý thuyết
Eat the daisy's root : go to die
Make own day: the hien minh, chung to minh
Go ahead , make your day!
Have an eye : có con mắt tinh đời
To weight upon one's heart : làm trĩu nặng lòng ai
Great mind think alike: Trí lớn gặp nhau
To walk the ceiling : phê
To see eye to eye : Đồng ý với ai
Keep eyes on sth : để mắt tới cái gì
To cough up money : nhả tiền ra
In practice: trên thực tế
On paper: trên lý thuyết